Với mỗi loại van bướm sẽ có thông số kỹ thuật rất riêng biệt, nhưng ở mục này chúng tôi sẽ giới thiệu thông số kỹ thuật chung nhất của van bướm:
- Kích thước: Van thường có kích thước từ DN50-DN1200
- Vật liệu chế tạo: Gang, gang dẻo, thép, inox, nhựa
- Nhiệt độ tối đa: Tùy vào từng vật liệu sẽ có nhiệt độ khác nhau từ 0-250 độ C
- Gioăng làm kín: Cao su, Teflon, PTFE, v.v..
- Áp lực cho phép: PN10, PN16, PN25
- Kiểu lắp: Lắp 2 mặt bích
- Môi trường sử dụng: chất khí: khí gas, khí nén, không khí; chất lỏng: nước sạch, nước thải, hóa chất, dược phẩm, đồ uống; chất rắn dạng bột: xi măng, cát, bột các loại

- Tiêu chuẩn lắp đặt: Theo tiêu chuẩn BS, DIN, ANSI, JIS, v,v.....
- Xuất sứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật, Malaysia, Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Quốc
- Chế độ bảo hành: 12 tháng sử dụng
Phân loại van bướm theo xuất xứ, chức năng điều khiển, chất liệu, thương hiệu:
– Van bướm Hàn Quốc
– Van Nhật Bản
– Van bướm Đài Loan
– Van bướm Trung Quốc
– Van Malaysia
– Van Italia
– Van Thụy Sỹ
– Van bướm tay gạt
– Van bướm tay quay
– Van bướm điều khiển bằng mô tơ điện
– Van bướm điều khiển bằng khí nén
– Van bướm gang
– Van bướm inox
– Van nhựa
– Van thép
– Van bướm Samwoo – van bướm SW
– Van bướm Wonil Hàn Quốc
– Van AUT
– Van Emico
– Van Tomoe…